Pages

Được tạo bởi Blogger.

Lưu ý khi đặt tên với họ Trương, Triệu, Chân, Trịnh, Chung

Họ Trương với số nét là 11 nét
    Yêu cầu về kết cấu âm vận: Khi đặt tên với họ này không nên chọn các chữ có thanh mẫu là “z, c, s”, đối với tên kép nên tránh dùng những chữ có thanh mẫu là “zh” và vận mẫu là “ang” hoặc mang thanh âm bình. Không nên chỉ dùng các chữ có kết cấu trái phải.
    Sự kết hợp phù hợp nhất của năm tiêu chuẩn: Lấy ví dụ với đơn tính song danh như: Trương Lạc Bình.

Lưu ý khi đặt tên với họ Trương, Triệu, Chân, Trịnh, Chung

Họ Triệu (M) với số nét là 14 nét
   Yêu cầu về kết cấu âm vận: Khi đặt tên với họ này không nên chọn các chữ có thanh mẫu là “z, c, s”, đối với tên kép nên tránh dùng những chữ có thanh mẫu là “zh” và vận mẫu là “ao” hoặc mang khứ thanh.
   Sự kết hợp phù hợp nhất của năm tiêu chuẩn: Lấy ví dụ với đơn tính song danh.
Họ Chân với số nét là 14 nét
    Yêu cầu về kết cấu âm vận: Khi đặt tên với họ này không nên chọn các chữ có thanh mẫu là “z, c, s”, đối với tên kép nên tránh dùng những chữ có thanh mẫu là “zh” và vận mẫu là “en” hoặc mang thanh âm bình. Không nên chỉ dùng các chữ có kết cấu trái phải. Nếu là tên kép tốt nhất chữ đầu nên dùng ít nét còn chữ cuối nên dùng nhiều nét, tên đơn nên chọn chữ có nhiều nét. Chú ý: Ý nghĩa của tên và hàm ý “thật” của chữ “chân” đồng âm với chữ “chân”  khi kết hợp không được nảy sinh ý nghĩa không tốt khác.
Họ Trịnh với số nét là 19 nét
    Yêu cầu về kết cấu âm vận: Khi đặt tên với họ này không nên chọn các chữ có thanh mẫu là “z, c, s”, đối với tên kép nên tránh dùng những chữ có thanh mẫu là “zh” và vận mẫu là “eng” hoặc mang khứ thanh. Không nên chỉ dùng các chữ có kết cấu trái phải.
Họ Chung với số nét là 20 nét
    Yêu cầu về kết cấu âm vận: Khi đặt tên với họ này không nên chọn các chữ có thanh mẫu là “z, c, s”, đối với tên kép nên tránh dùng những chữ có thanh mẫu là “zh” và vận mẫu là “ong” hoặc mang khứ thanh. Không nên chỉ dùng các chữ có kết cấu trái phải. Chú ý: Ý nghĩa của tên và hàm ý “đồng hồ” của chữ “chung” khi kết hợp không được nảy sinh ý nghĩa không tốt khác.
Từ khóa tìm kiếm nhiều: học phong thủy cơ bản